🔍
Search:
CÁCH THỨC
🌟
CÁCH THỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
문제가 된 상황이나 일을 잘 처리함. 또는 그러한 방식.
1
BIỆN PHÁP, CÁCH THỨC:
Việc xử lí tốt công việc hay tình huống rắc rối. Hoặc phương thức như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 문제를 해결해 나갈 방법.
1
BIỆN PHÁP, CÁCH THỨC:
Phương pháp giải quyết công việc hay vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
유행하는 모양이나 형식.
1
MỐT:
Kiểu dáng hay hình thức đang thịnh hành.
-
2
기기가 작동되는 특정한 방식.
2
CÁCH THỨC, PHƯƠNG THỨC:
Phương thức đặc trưng mà máy móc được vận hành.
-
Danh từ
-
1
외국의 양식이나 방식.
1
PHƯƠNG THỨC, CÁCH THỨC NGOẠI QUỐC:
Cách thức hay phương thức của nước ngoài.
-
Danh từ
-
1
미리 정해져 있는 일정한 방식이나 틀에 맞게 됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ NGHI THỨC HÓA, SỰ CÁCH THỨC HÓA:
Việc trở nên phù hợp với phương thức hoặc khung hình nhất định đã được định sẵn từ trước. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
가지고 있는 돈이나 재산을 효율적으로 운용하여 이익을 내는 일.
1
BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ, CÁCH THỨC ĐẦU TƯ:
Việc sử dụng tài sản hay tiền đang có một cách hiểu quả rồi làm sinh lợi nhuận.
-
Danh từ
-
1
그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법.
1
PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC:
Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.
-
Danh từ
-
1
반드시 따라야 하는 일정한 규정이나 방식.
1
QUI ĐỊNH BẮT BUỘC, CÁCH THỨC BẮT BUỘC:
Phương thức hay qui định nào đó nhất định phải làm theo.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 미리 정해진 방식. 또는 많은 사람들이 따르는 방식.
1
CÁCH THỨC ĐÃ ĐỊNH, PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH:
Phương thức đã định trước cho việc thực hiện công việc nào đó. Hoặc phương thức mà nhiều người theo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 필요한, 일정한 형식이나 방식.
1
MẪU, MẪU ĐƠN:
Hình thức hay phương thức nhất định, cần thiết trong việc thực hiện việc nào đó.
-
2
오랜 시간을 거쳐 오면서 자연스럽게 정해진 공통의 방식.
2
CÁCH THỨC, LỀ LỐI:
Phương thức chung được hình thành một cách tự nhiên trải qua thời gian lâu dài.
-
3
시대나 부류에 따라 독특하게 나타나는, 예술 작품이나 건축물 등의 표현 방법이나 형식.
3
DẠNG THỨC:
Phương pháp hay hình thức biểu hiện của tác phẩm nghệ thuật hay tòa kiến trúc…, thể hiện một cách độc đáo theo thời đại hay chủng loại.
-
Danh từ
-
1
일을 처리함. 또는 그런 처리.
1
SỰ XỬ LÍ CÔNG VIỆC, CÁCH THỨC LÀM VIỆC:
Việc xử lí công việc. Hoặc sự xử lí như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
머리나 옷의 모양.
1
KIỂU:
Hình dáng của tóc hay áo.
-
2
일정한 방법이나 형식.
2
CÁCH, CÁCH THỨC, TÁC PHONG:
Phương pháp hay hình thức nhất định.
-
3
문학이나 예술 등에서 보이는 특별한 형식이나 모양.
3
PHONG CÁCH:
Hình thức hay hình ảnh đặc biệt được bắt gặp trong văn học hay nghệ thuật...
-
Danh từ
-
1
기본적인 것만을 갖추어 간단하고 편리한 방식, 또는 그런 시설.
1
CÁCH THỨC GIẢN TIỆN, KIỂU GIẢN TIỆN, CƠ SỞ GIẢN TIỆN:
Phương thức đơn giản và tiện lợi do chỉ có thứ cơ bản. Hoặc cơ sở như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 쓰는 방법이나 도구.
1
CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
Phương pháp hay công cụ dùng để đạt được mục đích nào đó.
-
2
어떤 일을 해 나가는 꾀나 솜씨.
2
CHIÊU BÀI, PHƯƠNG THỨC:
Kế sách hay tài nghệ xử lí việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
임금으로서 지켜야 하는 도리.
1
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý mà vua phải giữ gìn.
-
2
유학에서 말하는 정치사상 중 하나로, 너그럽고 착한 인격을 근본으로 세상을 다스리는 도리.
2
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý trị vì thế gian lấy nhân cách bao dung và hiền hậu làm căn bản, là một trong những tư tưởng chính trị mà Nho học nói tới.
-
3
어떤 어려운 일을 쉽게 할 수 있는 방법.
3
CON ĐƯỜNG THUẬN LỢI, CÁCH THỨC DỄ DÀNG:
Phương pháp có thể làm việc khó nào đó một cách dễ dàng.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 마땅히 지켜야 할 바른 마음가짐이나 몸가짐.
1
ĐẠO LÝ, BỔN PHẬN, TRÁCH NHIỆM:
Tư thế cơ thể hay tinh thần đúng đắn mà con người phải tuân theo.
-
2
어떤 일을 하거나 문제를 해결하기 위한 방법.
2
CÁCH, CÁCH THỨC, PHƯƠNG SÁCH:
Phương pháp để giải quyết vấn đề hay làm một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
목적을 이루기 위해서 수단과 방법을 가리지 않고 부리는 잔꾀.
1
THỦ ĐOẠN GIAN TRÁ, CÁCH THỨC GIAN XẢO, THỦ ĐOẠN QUỶ QUYỆT:
Mưu mẹo được sử dụng bất chấp mọi cách thức hay phương tiện thực hiện để đạt được mục đích.
-
Danh từ
-
1
어림짐작으로 대충 하는 방식.
1
CÁCH THỨC ĐẠI KHÁI MÒ MẪM, CÁCH THỨC KHÔNG KHOA HỌC VÀ VÔ KẾ HOẠCH:
Phương thức làm qua quít bằng sự phỏng đoán.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
-
2
배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
2
ĐƯỜNG THUỶ, ĐƯỜNG BĂNG:
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
-
3
목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
3
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian phải đi qua để tới đích.
-
4
시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
4
CON ĐƯỜNG:
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
-
5
사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
5
CON ĐƯỜNG:
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
-
6
어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
6
NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM:
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
-
7
무엇을 하기 위한 방법.
7
CON ĐƯỜNG, PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC:
Phương pháp để làm việc gì đó.
-
8
어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
8
NGAY SAU ĐÓ:
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
-
9
어떤 곳으로 이동하는 도중.
9
TRÊN ĐƯỜNG:
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
-
10
과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
10
TRÊN ĐƯỜNG, ĐANG:
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
🌟
CÁCH THỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1.
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2.
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2.
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3.
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3.
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 격식을 깨뜨림. 또는 그 격식.
1.
SỰ PHÁ CÁCH:
Việc phá vỡ cách thức nhất định. Hoặc cách thức ấy.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 격식을 깨뜨리는 것.
1.
TÍNH PHÁ CÁCH:
Cái phá vỡ cách thức nhất định.
-
☆
Định từ
-
1.
일정한 격식을 깨뜨리는.
1.
MANG TÍNH PHÁ CÁCH:
Phá vỡ cách thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위하여 생각해 내는 수단과 방법.
1.
KẾ SÁCH:
Phương pháp và cách thức nghĩ ra nhằm để đạt được một việc gì đó.
-
-
1.
해결할 방법이나 단서가 생겨 나다.
1.
NHÌN THẤY TIA SÁNG:
Phương pháp hay cách thức giải quyết được nảy sinh.
-
Danh từ
-
1.
그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법.
1.
PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC:
Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.
-
Tính từ
-
1.
오래된 생각이나 방식에 익숙하여 새로운 것이나 변화를 받아들이지 않다.
1.
THỦ CỰU:
Không chấp nhận sự thay đổi hay cái mới do quen với suy nghĩ hay cách thức cũ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
올바른 격식이나 기준, 모양대로.
1.
ĐÚNG MỰC, ĐÚNG CHUẨN, ĐÚNG KIỂU:
Theo hình dạng, tiêu chuẩn hay cách thức đúng đắn.
-
2.
마음먹은 대로.
2.
ĐÚNG Ý:
theo quyết tâm
-
3.
알맞은 정도로.
3.
ĐÚNG MỨC:
Với mức độ phù hợp.
-
4.
원래 상태 그대로.
4.
Y NGUYÊN, Y VẬY:
Theo trạng thái vốn có.
-
None
-
1.
정당하지 못한 수단이나 방법으로 치러진 선거.
1.
SỰ BẦU CỬ KHÔNG HỢP LỆ:
Việc bầu cử diễn ra bằng cách thức hay phương pháp không chính đáng.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 직업이나 벌어서 먹고살 수 있는 수단.
1.
CẦN CÂU CƠM, KẾ SINH NHAI:
(cách nói thông tục) Nghề nghiệp hoặc cách thức kiếm sống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해 나가기 위한 수단이나 방식.
1.
PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp hay cách thức giải quyết việc gì đó.
-
Phó từ
-
1.
태도나 수단이 올바르고 떳떳하게.
1.
MỘT CÁCH ĐƯỜNG ĐƯỜNG CHÍNH CHÍNH:
Với cách thức mà thái độ hay phương thức đúng đắn và ngay thẳng.
-
☆
Định từ
-
1.
사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는.
1.
MANG TÍNH CHẾ ĐỘ:
Có tính chất định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.
-
Danh từ
-
1.
물속에 사는 생물을 길러 살아가는 모습이나 행동 양식 등을 관찰하고 연구할 수 있도록 만든 시설.
1.
THUỶ CUNG, BẢO TÀNG SINH VẬT BIỂN:
Thiết bị làm để nuôi sinh vật sống trong nước, có thể quan sát và nghiên cứu cách thức hành động hay hình ảnh đang sống của chúng.
-
Danh từ
-
1.
목적을 이루기 위해서 수단과 방법을 가리지 않고 부리는 잔꾀.
1.
THỦ ĐOẠN GIAN TRÁ, CÁCH THỨC GIAN XẢO, THỦ ĐOẠN QUỶ QUYỆT:
Mưu mẹo được sử dụng bất chấp mọi cách thức hay phương tiện thực hiện để đạt được mục đích.
-
☆
Động từ
-
1.
물 등이 흘러서 들어가거나 들어오다.
1.
CHẢY VÀO:
Nước... chảy vào hoặc đi vào.
-
2.
물건 등이 어떤 곳에 들어오다.
2.
ĐƯA VÀO:
Đồ vật vào nơi nào đó.
-
3.
좋지 않은 사상이나 생활 양식 등이 사람들에게 스며들다.
3.
CHUYỀN VÀO, ĐƯA VÀO:
Tư tưởng hay cách thức sinh hoạt không tốt...ngấm vào mọi người.
-
4.
여기저기 떠돌아다니다가 자기도 모르게 어떤 곳에 들어오다.
4.
ĐƯA ĐẨY:
Đi lòng vòng chỗ này chỗ kia rồi đến một nơi nào mà mính cũng không biết.
-
Danh từ
-
1.
시험 등에 떨어짐.
1.
SỰ THI KHÔNG ĐỖ, SỰ THI KHÔNG ĐẬU:
Sự thi trượt.
-
2.
어떤 조건이나 격식에 맞지 않음.
2.
SỰ KHÔNG ĐẠT:
Sự không đúng với điều kiện hay cách thức nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는 것.
1.
TÍNH CHẤT CHẾ ĐỘ:
Việc định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 꾸미는 꾀나 방법.
1.
THỦ ĐOẠN, MÁNH KHÓE:
Mưu kế hay cách thức tô vẽ cho việc nào đó.